Đọc nhanh: 遵照 (tuân chiếu). Ý nghĩa là: theo; tuân theo; vâng theo, chiểu theo. Ví dụ : - 遵照执行 chấp hành theo. - 遵照政策办事。 theo chính sách làm việc
遵照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo; tuân theo; vâng theo
依照
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
✪ 2. chiểu theo
以某事物为根据照着进行; 按照
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵照
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 遵命 照办
- tuân lệnh làm theo.
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
遵›
tuân thủ nghiêm ngặt
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Theo, Chiếu Theo, Căn Cứ Vào
phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh
Dựa Theo….
Tuân Theo
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
Phục Tùng, Vâng Lời
Tuân Thủ
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
thi hành theo; tuân theo; tuân hành