遵照 zūnzhào
volume volume

Từ hán việt: 【tuân chiếu】

Đọc nhanh: 遵照 (tuân chiếu). Ý nghĩa là: theo; tuân theo; vâng theo, chiểu theo. Ví dụ : - 遵照执行 chấp hành theo. - 遵照政策办事。 theo chính sách làm việc

Ý Nghĩa của "遵照" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

遵照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo; tuân theo; vâng theo

依照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遵照执行 zūnzhàozhíxíng

    - chấp hành theo

  • volume volume

    - 遵照 zūnzhào 政策 zhèngcè 办事 bànshì

    - theo chính sách làm việc

✪ 2. chiểu theo

以某事物为根据照着进行; 按照

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵照

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 遵照 zūnzhào

    - tất cả tuân theo

  • volume volume

    - 遵命 zūnmìng 照办 zhàobàn

    - tuân lệnh làm theo.

  • volume volume

    - 遵照 zūnzhào 政策 zhèngcè 办事 bànshì

    - theo chính sách làm việc

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • volume volume

    - 遵照执行 zūnzhàozhíxíng

    - chấp hành theo

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - lǐn zūn ( 严肃 yánsù 遵照 zūnzhào )

    - nghiêm túc tuân thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa