Đọc nhanh: 屈服 (khuất phục). Ý nghĩa là: khuất phục; chịu khuất phục; khuất. Ví dụ : - 决不对困难屈服。 quyết không khuất phục trước khó khăn.. - 革命人民的字典中没有'屈服'这个字。 Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.. - 向敌人屈服就是对革命的背叛。 Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
屈服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuất phục; chịu khuất phục; khuất
对外来的压力妥协让步,放弃斗争也作屈伏
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 屈服 với từ khác
✪ 1. 屈服 vs 服从
- "屈服" sự nhượng bộ dưới áp lực bên ngoài, từ bỏ sự đấu tranh.
Mang nghĩa khuất phục.
"服从" sự tuân theo, không nhất thiết là trái với định hướng ban đầu, có nghĩa là phục tùng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn với "屈服".
- "屈服" mang nghĩa xấu.
"服从" mang nghĩa trung tính.
- "屈服" phạm vi sử dụng nhỏ, chủ yếu dùng với "压力"、"敌人"、"强者".
"服从" phạm vi sử dụng rộng hơn.
Nó có thể là tổ chức và con người, cũng có thể là những thứ trừu tượng như "纪律"、"法则、"命令".
- "屈服" mang bổ ngữ khi đi kèm "于", "服从" có thể trực tiếp mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈服
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 压力 不会 使 他 屈服
- Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
服›
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
quỳ gối; uốn gối
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Đầu Hàng
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
Chinh Phục
thuận theo; phục tùng
đuối lý