屈服 qūfú
volume volume

Từ hán việt: 【khuất phục】

Đọc nhanh: 屈服 (khuất phục). Ý nghĩa là: khuất phục; chịu khuất phục; khuất. Ví dụ : - 决不对困难屈服。 quyết không khuất phục trước khó khăn.. - 革命人民的字典中没有'屈服'这个字。 Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.. - 向敌人屈服就是对革命的背叛。 Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

Ý Nghĩa của "屈服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

屈服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuất phục; chịu khuất phục; khuất

对外来的压力妥协让步,放弃斗争也作屈伏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决不 juébù duì 困难 kùnnán 屈服 qūfú

    - quyết không khuất phục trước khó khăn.

  • volume volume

    - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • volume volume

    - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • volume volume

    - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 屈服 với từ khác

✪ 1. 屈服 vs 服从

Giải thích:

- "屈服" sự nhượng bộ dưới áp lực bên ngoài, từ bỏ sự đấu tranh.
Mang nghĩa khuất phục.
"服从" sự tuân theo, không nhất thiết là trái với định hướng ban đầu, có nghĩa là phục tùng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn với "屈服".
- "屈服" mang nghĩa xấu.
"服从" mang nghĩa trung tính.
- "屈服" phạm vi sử dụng nhỏ, chủ yếu dùng với "压力"、"敌人"、"强者".
"服从" phạm vi sử dụng rộng hơn.
Nó có thể là tổ chức và con người, cũng có thể là những thứ trừu tượng như "纪律"、"法则、"命令".
- "屈服" mang bổ ngữ khi đi kèm "", "服从" có thể trực tiếp mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈服

  • volume volume

    - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • volume volume

    - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • volume volume

    - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • volume volume

    - 决不 juébù duì 困难 kùnnán 屈服 qūfú

    - quyết không khuất phục trước khó khăn.

  • volume

    - 压力 yālì 不会 búhuì 使 shǐ 屈服 qūfú

    - Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.

  • volume volume

    - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • volume volume

    - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • volume volume

    - 凭仗 píngzhàng zhe 顽强不屈 wánqiángbùqū de 精神 jīngshén 克服 kèfú le 重重困难 chóngchóngkùnnán

    - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa