功效 gōngxiào
volume volume

Từ hán việt: 【công hiệu】

Đọc nhanh: 功效 (công hiệu). Ý nghĩa là: công hiệu; công năng; hiệu suất; hiệu quả; hiệu lực; tác dụng. Ví dụ : - 立见功效 thấy công hiệu ngay

Ý Nghĩa của "功效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

功效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công hiệu; công năng; hiệu suất; hiệu quả; hiệu lực; tác dụng

功能;效率

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiàn 功效 gōngxiào

    - thấy công hiệu ngay

So sánh, Phân biệt 功效 với từ khác

✪ 1. 功能 vs 功效

Giải thích:

"功能" có nghĩa là nói về công dụng của một đồ vật nào đó ; "功效" có nghĩa là công hiệu, hiệu suất của một đồ vật nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功效

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • volume volume

    - jiàn 功效 gōngxiào

    - thấy công hiệu ngay

  • volume volume

    - 苍术 cāngzhú 具有 jùyǒu 多种 duōzhǒng 功效 gōngxiào

    - Thương truật có nhiều công hiệu.

  • volume volume

    - hǎo de 办法 bànfǎ huì 带来 dàilái 事半功倍 shìbàngōngbèi de 效果 xiàoguǒ

    - Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • volume volume

    - 冰片 bīngpiàn 具有 jùyǒu 清凉 qīngliáng 功效 gōngxiào

    - Băng phiến có tác dụng làm mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao