听命 tīngmìng
volume volume

Từ hán việt: 【thính mệnh】

Đọc nhanh: 听命 (thính mệnh). Ý nghĩa là: mặc cho số phận; phó thác cho trời, nghe theo mệnh lệnh. Ví dụ : - 俯首听命 cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh

Ý Nghĩa của "听命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mặc cho số phận; phó thác cho trời

听天由命

✪ 2. nghe theo mệnh lệnh

听从命令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听命

  • volume volume

    - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh

  • volume volume

    - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu nghe lệnh

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • volume volume

    - 俯伏 fǔfú 听命 tīngmìng

    - phủ phục nghe lệnh

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尽人事 jìnrénshì tīng 天命 tiānmìng

    - Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.

  • volume volume

    - jiāng 听天由命 tīngtiānyóumìng

    - Tôi sẽ nghe theo số phận.

  • volume volume

    - yán zhě 无意 wúyì 听者有心 tīngzhěyǒuxīn 把头 bǎtóu 拼命 pīnmìng 下来 xiàlai

    - Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 算命 suànmìng le

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao