Đọc nhanh: 听命 (thính mệnh). Ý nghĩa là: mặc cho số phận; phó thác cho trời, nghe theo mệnh lệnh. Ví dụ : - 俯首听命 cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
听命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cho số phận; phó thác cho trời
听天由命
✪ 2. nghe theo mệnh lệnh
听从命令
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听命
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 我 听说 他 去 算命 了
- Tôi nghe nói anh ấy đã đi xem bói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
命›
vâng theo; tuân theo
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
Tuân Theo
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
Tuân Thủ
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh