Đọc nhanh: 效劳 (hiệu lao). Ý nghĩa là: cống hiến sức lực. Ví dụ : - 为祖国效劳。 cống hiến sức lực cho tổ quốc.
效劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống hiến sức lực
出力服务
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效劳
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 我 愿意 为 您 效劳
- Tôi sẵn sàng cống hiến cho ngài.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
效›