Đọc nhanh: 遵循 (tuân tuần). Ý nghĩa là: theo; vâng theo; tuân theo. Ví dụ : - 我们应该遵循自然规律。 Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.. - 我们遵循老师的建议。 Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.. - 公司遵循环保标准。 Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
遵循 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; vâng theo; tuân theo
遵照;沿袭
- 我们 应该 遵循 自然规律
- Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.
- 我们 遵循 老师 的 建议
- Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵循
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 我们 应该 遵循 自然规律
- Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 大家 遵循 艺 的 规范
- Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.
- 我们 要 遵循原则
- Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.
- 他们 遵循 自己 的 信念
- Họ theo đuổi niềm tin của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
遵›
tuân thủ nghiêm ngặt
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Theo, Chiếu Theo, Căn Cứ Vào
Dựa Theo….
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Tuân Thủ
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
thi hành theo; tuân theo; tuân hành