Đọc nhanh: 便服 (tiện phục). Ý nghĩa là: thường phục; quần áo thường ngày (phân biệt với lễ phục, đồng phục), quần áo kiểu Trung quốc. Ví dụ : - 这样的便服不宜在正式的场合穿. Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
便服 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường phục; quần áo thường ngày (phân biệt với lễ phục, đồng phục)
日常穿的服装(区别于'礼服、制服'等)
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
✪ 2. quần áo kiểu Trung quốc
专指中式服装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便服
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 这件 衣服 便宜 些
- Cái áo này rẻ hơn một chút.
- 这件 衣服 又 便宜 又 好看
- Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 我们 需要 确认 您 的 离店 日期 , 以便 安排 清洁 服务
- Chúng tôi cần xác nhận thời gian rời khách sạn của bạn để sắp xếp dịch vụ dọn dẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
服›