从命 cóngmìng
volume volume

Từ hán việt: 【tòng mệnh】

Đọc nhanh: 从命 (tòng mệnh). Ý nghĩa là: tuân thủ, làm theo yêu cầu, để thực hiện đấu thầu của ai đó. Ví dụ : - 服从命令是军人的天职。 phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.. - 恕难从命。 xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.. - 服从命令 nghe theo mệnh lệnh

Ý Nghĩa của "从命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

从命 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ

to comply

Ví dụ:
  • volume volume

    - 服从命令 fúcóngmìnglìng shì 军人 jūnrén de 天职 tiānzhí

    - phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.

  • volume volume

    - 恕难从命 shùnáncóngmìng

    - xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.

  • volume volume

    - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - nghe theo mệnh lệnh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm theo yêu cầu

to do as requested

✪ 3. để thực hiện đấu thầu của ai đó

to do sb's bidding

✪ 4. tuân theo mệnh lệnh

to obey an order

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从命

  • volume volume

    - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • volume volume

    - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • volume volume

    - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.

  • volume volume

    - 服从 fúcóng 上级 shàngjí de mìng

    - Tuân theo lệnh của cấp trên.

  • volume volume

    - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • volume volume

    - 服从命令 fúcóngmìnglìng shì 军人 jūnrén de 天职 tiānzhí

    - phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 从无到有 cóngwúdàoyǒu yòu cóng yǒu 走向 zǒuxiàng

    - Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.

  • volume volume

    - 维他命 wéitāmìng c hái néng 帮助 bāngzhù cóng 食物 shíwù zhōng 吸收 xīshōu gèng duō de 营养 yíngyǎng

    - Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao