Đọc nhanh: 服毒 (phục độc). Ý nghĩa là: uống thuốc độc (tự tử). Ví dụ : - 他曾试图服毒自杀。 Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
服毒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống thuốc độc (tự tử)
吃毒药 (自杀)
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服毒
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 竟然 选择 了 服毒自尽
- Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
毒›