Đọc nhanh: 违抗 (vi kháng). Ý nghĩa là: chống lại; cưỡng lại. Ví dụ : - 违抗命令 chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
违抗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại; cưỡng lại
违背和抗拒
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违抗
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
违›