Đọc nhanh: 遵守 (tuân thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ; giữ gìn; tôn trọng; giữ đúng, 严格/认真/特别/不 + 遵守. Ví dụ : - 我们要遵守法律。 Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.. - 他特别遵守时间。 Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.. - 公司要遵守劳动纪律。 Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
遵守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ; giữ gìn; tôn trọng; giữ đúng
依照规定行动;不违背
- 我们 要 遵守 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 他 特别 遵守 时间
- Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.
- 公司 要 遵守 劳动纪律
- Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 严格/认真/特别/不 + 遵守
- 我们 应该 严格 遵守规则
- Chúng ta phải nghiêm túc tuân thủ quy tắc.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遵守
✪ 1. 遵守 + 得/不 + 了
bổ ngữ khả năng
- 这个 制度 不合理 , 我 遵守 不了
- Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.
- 你 遵守 得 了 这里 的 纪律 吗 ?
- Bạn có tuân thủ được luật lệ ở đây không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵守
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他 是 遵守 楷模 的 人
- Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.
- 公司 要 遵守 劳动纪律
- Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
- 他 从来不 遵守 交通规则
- Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.
- 你 应当 遵守 交通规则
- Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
遵›
tuân thủ nghiêm ngặt
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Theo, Chiếu Theo, Căn Cứ Vào
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Tuân Theo
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh
thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
Phục Tùng, Vâng Lời
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
vâng theo; tuân theo
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấytuân theo máy móc; giữ khư khư
Tuân Theo