遵守 zūnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tuân thủ】

Đọc nhanh: 遵守 (tuân thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ; giữ gìn; tôn trọng; giữ đúng, 严格/认真/特别/ + 遵守. Ví dụ : - 我们要遵守法律。 Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.. - 他特别遵守时间。 Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.. - 公司要遵守劳动纪律。 Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.

Ý Nghĩa của "遵守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

遵守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ; giữ gìn; tôn trọng; giữ đúng

依照规定行动;不违背

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 特别 tèbié 遵守 zūnshǒu 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 严格/认真/特别/不 + 遵守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 严格 yángé 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Chúng ta phải nghiêm túc tuân thủ quy tắc.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遵守

✪ 1. 遵守 + 得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 制度 zhìdù 不合理 bùhélǐ 遵守 zūnshǒu 不了 bùliǎo

    - Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.

  • volume

    - 遵守 zūnshǒu le 这里 zhèlǐ de 纪律 jìlǜ ma

    - Bạn có tuân thủ được luật lệ ở đây không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵守

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • volume volume

    - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yào 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.

  • volume volume

    - 严格 yángé 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa