按照 àn zhào
volume volume

Từ hán việt: 【án chiếu】

Đọc nhanh: 按照 (án chiếu). Ý nghĩa là: theo; dựa theo; chiếu theo; dựa vào; căn cứ vào. Ví dụ : - 按照计划开始行动。 Bắt đầu hành động theo kế hoạch.. - 我会按照时间表工作。 Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.. - 他按照计划完成任务。 Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.

Ý Nghĩa của "按照" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

按照 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; dựa theo; chiếu theo; dựa vào; căn cứ vào

根据;依照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 开始 kāishǐ 行动 xíngdòng

    - Bắt đầu hành động theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按照

✪ 1. 按照 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 按照 ànzhào 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.

  • volume

    - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

So sánh, Phân biệt 按照 với từ khác

✪ 1. 按 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "按照" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "" còn là động từ, "按照" không có cách sử dụng của động từ.

✪ 2. 依照 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- "依照" và "按照" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "按照" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"依照" thường dùng trong văn viết, "按照" thường dùng trong khẩu ngữ.

✪ 3. 根据 vs 按照

Giải thích:

- "按照" + A...
...: Dựa vào A (yêu cầu) để làm theo y như vậy.
"根据" + A...
...: Dựa vào A để đưa ra một kết luận, đánh giá.
- "按照" là một giới từ, "根据" vừa là giới từ vừa là danh từ.
- "按照" không có cách sử dụng của danh từ do đó không thể làm tân ngữ,"根据" có thể làm tân ngữ.
- "按照" thường kết hợp với "规定指示要求方法情况"."根据" thường kết hợp với "分析报道证明调查..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì ba

    - Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 按照 ànzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - yào 按照 ànzhào 格式 géshì xiě

    - Bạn phải viết theo định dạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao