Đọc nhanh: 少数服从多数 (thiếu số phục tòng đa số). Ý nghĩa là: một người vì mọi người; nghe theo số đông.
少数服从多数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người vì mọi người; nghe theo số đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少数服从多数
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 零件 的 数量 是 多少 ?
- Số lượng linh kiện là bao nhiêu?
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
多›
少›
数›
服›