Đọc nhanh: 坚守 (kiên thủ). Ý nghĩa là: giữ vững; khăng khăng, giữ; bảo vệ; giữ gìn. Ví dụ : - 他一直坚守自己的信念。 Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.. - 他坚守阵地,直到援军到来。 Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.. - 他坚守承诺,从未失信。 Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
坚守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ vững; khăng khăng
坚决守住;不离开
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
✪ 2. giữ; bảo vệ; giữ gìn
坚定地遵守或保持
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚守
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 战士 坚守 祖国 边陲
- chiến sĩ kiên cường bảo vệ vùng biên giới của Tổ quốc.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 那 是 他 一直 坚守 的 原则 杠
- Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
守›
tuân thủ nghiêm ngặt
chiếm đóng; chiếm giữ; canh gác; canh giữ
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấytuân theo máy móc; giữ khư khư
Phục Tùng, Vâng Lời
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
hết lòng tuân thủ
Tuân Thủ
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ