Đọc nhanh: 服法 (phục pháp). Ý nghĩa là: tuân thủ pháp luật.
服法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ pháp luật
有罪依法受刑同伏法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 她 设法 克服困难
- Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 遇到 了 困难 我们 要 设法 克服
- Khi gặp khó khăn, chúng ta phải tìm cách khắc phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
法›