Đọc nhanh: 效用 (hiệu dụng). Ý nghĩa là: hiệu lực và tác dụng, công hiệu, báo bổ. Ví dụ : - 发挥效用。 phát huy hiệu lực và tác dụng.
效用 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu lực và tác dụng
效力和作用
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
✪ 2. công hiệu
事物或方法所发挥的有利的作用; 效能
✪ 3. báo bổ
对人或事物有利的因素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效用
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 采用 有效 的 营销 策略
- Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 这种 方法 实用 地 提高效率
- Phương pháp này nâng cao hiệu quả hiệu suất.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 这个 发梳 不仅 实用 , 还 很 有 装饰 效果
- Chiếc lược này không chỉ hữu dụng mà còn có hiệu quả trang trí cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
用›