恪守 kèshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khác thủ】

Đọc nhanh: 恪守 (khác thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ nghiêm ngặt. Ví dụ : - 他们恪守合同条款。 Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.. - 恪守承诺是很重要的。 Giữ lời hứa là rất quan trọng.. - 他恪守公司的规定。 Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

Ý Nghĩa của "恪守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恪守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ nghiêm ngặt

严格遵守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 恪守 kèshǒu 承诺 chéngnuò shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Giữ lời hứa là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 恪守 kèshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恪守

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • volume volume

    - 恪守 kèshǒu 承诺 chéngnuò shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Giữ lời hứa là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 恪守 kèshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy tuân thủ các quy định của công ty.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khác
    • Nét bút:丶丶丨ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHER (心竹水口)
    • Bảng mã:U+606A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình