遵命 zūnmìng
volume volume

Từ hán việt: 【tuân mệnh】

Đọc nhanh: 遵命 (tuân mệnh). Ý nghĩa là: tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lời, thuận mệnh. Ví dụ : - 遵命照办 tuân lệnh làm theo.

Ý Nghĩa của "遵命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Phim Cổ Trang

遵命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lời

敬辞,表示依照对方的嘱咐 (办事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遵命 zūnmìng 照办 zhàobàn

    - tuân lệnh làm theo.

✪ 2. thuận mệnh

依照别人的意思, 不违背, 不反抗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵命

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - 遵命 zūnmìng 照办 zhàobàn

    - tuân lệnh làm theo.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Lệnh của hoàng đế phải được tuân theo.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao