Đọc nhanh: 休闲衣服 Ý nghĩa là: quần áo mặc bình thường (quần áo thoải mái, không trang trọng, dùng trong các hoạt động hàng ngày). Ví dụ : - 周末我喜欢穿休闲衣服去公园散步。 Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.. - 在家里,我通常穿休闲衣服,感觉更舒适。 Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
休闲衣服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo mặc bình thường (quần áo thoải mái, không trang trọng, dùng trong các hoạt động hàng ngày)
- 周末 我 喜欢 穿 休闲 衣服 去 公园 散步
- Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休闲衣服
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 他 买 了 若干 件 衣服
- Anh ấy đã mua một vài bộ quần áo.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 周末 我 喜欢 穿 休闲 衣服 去 公园 散步
- Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
服›
衣›
闲›