Đọc nhanh: 寻觅 (tầm mịch). Ý nghĩa là: tìm kiếm; tìm tòi, dạo tìm, mịch.
寻觅 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm; tìm tòi
寻找
✪ 2. dạo tìm
✪ 3. mịch
找, 可用于具体事物, 也可以用于抽象事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻觅
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 寻觅
- tìm kiếm.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 寻觅 世间 之 贤能
- Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.
- 他 在 书 中 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
觅›
Theo Đuổi
tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc)
Tìm, Kiếm, Tìm Kiếm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Tìm, Tìm Kiếm, Khám Phá
Tìm Kiếm
để yêu cầutìm kiếm
Tìm kiếm thức ăn; chạy gạo
Thất Truyền
tìm kiếm hỏi thăm