Đọc nhanh: 寻找 (tầm trảo). Ý nghĩa là: tìm; tìm kiếm; kiếm tìm; tìm tòi. Ví dụ : - 小华在寻找丢失的钢笔。 Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.. - 她努力寻找答案。 Cô ấy cố gắng để tìm ra câu trả lời.. - 警察正在寻找线索。 Cảnh sát đang tìm kiếm manh mối.
寻找 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm; tìm kiếm; kiếm tìm; tìm tòi
找,可用于具体事物,也可以用于抽象事物
- 小华 在 寻找 丢失 的 钢笔
- Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.
- 她 努力 寻找 答案
- Cô ấy cố gắng để tìm ra câu trả lời.
- 警察 正在 寻找 线索
- Cảnh sát đang tìm kiếm manh mối.
- 他 在 书 中 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寻找
✪ 1. 寻找 + Tân ngữ
tìm kiếm cái gì
- 他 寻找 丢失 的 钥匙
- Anh ta đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.
- 科学家 寻找 新 方法
- Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.
- 小 明 正在 寻找 朋友
- Tiểu Minh đang tìm kiếm bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 寻找 với từ khác
✪ 1. 寻找 vs 寻求
- Tân ngữ của "寻求" là một danh từ trừu tượng.
- Tân ngữ của "寻找" chủ yếu là một danh từ cụ thể hoặc danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻找
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 他 寻找 丢失 的 钥匙
- Anh ta đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 他 在 书 中 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
找›