Đọc nhanh: 探险 (thám hiểm). Ý nghĩa là: thám hiểm. Ví dụ : - 探险队 đội thám hiểm. - 到南极去探险 đi thám hiểm Nam Cực
探险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thám hiểm
到从来没有人去过或很少有人去过的地方去考察 (自然界情况)
- 探险队
- đội thám hiểm
- 到 南极 去 探险
- đi thám hiểm Nam Cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探险
- 探险队
- đội thám hiểm
- 到 南极 去 探险
- đi thám hiểm Nam Cực
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
险›