Đọc nhanh: 物色 (vật sắc). Ý nghĩa là: tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc).
物色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc)
寻找 (需要的人才或东西)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物色
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 公司 正在 物色人才
- Công ty đang tuyển dụng nhân tài.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 公司 正在 物色 新 的 市场
- Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
色›