Đọc nhanh: 推度 (thôi độ). Ý nghĩa là: suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán. Ví dụ : - 推度无据 suy đoán không có căn cứ
推度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán
推测
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
推›