Đọc nhanh: 哀求 (ai cầu). Ý nghĩa là: cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nài, lạy van; kêu van, van vái. Ví dụ : - 敌人举手投降,向我军哀求饶命。 Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng. - 我不顾一切向攻击者哀求 Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.. - 敌人举手投降,向我军哀求饶命。 Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
哀求 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nài
苦苦请求别人做什么事
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. lạy van; kêu van
苦苦请求
✪ 3. van vái
恳求
✪ 4. van lơn; vái xin
恳切地请求
✪ 5. vật nài
悲哀痛苦的乞求
So sánh, Phân biệt 哀求 với từ khác
✪ 1. 哀求 vs 恳求
Giống:
- "哀求" và "恳求" được dùng nhiều trong văn viết đều là đưa ra yêu cầu, thỉnh cầu với người khác.
Khác:
- "哀求" được sử dụng trong trường hợp gặp phải sự việc không may, đau khổ hoặc trong tình huống vô cùng bất lực, thống khổ mới cầu cứu người khác, "恳求" chỉ là thể hiện thái độ thành khẩn, nội dung ý nghĩa của chữ "cầu" trong hai từ trên có sự khác biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀求
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
求›