Đọc nhanh: 不求甚解 (bất cầu thậm giải). Ý nghĩa là: qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫm câu chữ. Nay thường dùng ám chỉ việc hiểu biết đại khái, qua loa, không cần hiểu sâu).
不求甚解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫm câu chữ. Nay thường dùng ám chỉ việc hiểu biết đại khái, qua loa, không cần hiểu sâu)
原指读书要领会精 神实质,不必咬文嚼字现多指只求懂得个大概,不求深刻了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不求甚解
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
求›
甚›
解›