Đọc nhanh: 吹毛求疵 (xuy mao cầu tì). Ý nghĩa là: soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết.
吹毛求疵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
故意挑剔毛病,寻找差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹毛求疵
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
毛›
求›
疵›
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
bới lông tìm vết
bới lông tìm vết (moi móc những khuyết điểm nhỏ trong văn chương)
tìm lỗi trong cách dùng từ
yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
tha thứ; bỏ qua
tốt khoe, xấu che; tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại; che giấu cái ác, biểu dương cái thiện