Đọc nhanh: 追求 (truy cầu). Ý nghĩa là: theo đuổi; chạy theo; tìm kiếm, theo đuổi (tình yêu), mong cầu; mục tiêu. Ví dụ : - 她追求完美的工作表现。 Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.. - 他追求创新的技术方案。 Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.. - 我追求更高的职业成就。 Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
追求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo đuổi; chạy theo; tìm kiếm
尽力寻求、探索
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 他 追求 创新 的 技术 方案
- Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. theo đuổi (tình yêu)
特指求爱
- 他 追求 她 已经 一年 了
- Anh ấy đã theo đuổi cô ấy một năm rồi.
- 他花 了 很多 时间 追求 她
- Anh ấy đã dành nhiều thời gian để theo đuổi cô ấy.
- 她 不 喜欢 他 的 追求 方式
- Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
追求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong cầu; mục tiêu
积极向上的行动和目标
- 她 的 追求 是 获得成功
- Mong cầu của cô ấy là đạt được thành công.
- 每个 人 都 有 不同 的 追求
- Mỗi người có mục tiêu khác nhau.
- 他 的 追求 是 科学 突破
- Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追求
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
追›