Đọc nhanh: 巴头探脑 (ba đầu tham não). Ý nghĩa là: nhìn trộm; lén lút nhìn trộm; thò đầu ngó nghiêng; thò đầu nhìn trộm. 指伸着头鬼鬼祟祟地(偷看).
巴头探脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trộm; lén lút nhìn trộm; thò đầu ngó nghiêng; thò đầu nhìn trộm. 指伸着头鬼鬼祟祟地(偷看)
巴头探脑是一个汉语成语,拼音是bā tóu tàn nǎo,意思是形容伸着头偷看。出自:启功.《鹧鸪天·乘公共交通车》。指伸着头鬼鬼祟祟地(偷看)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴头探脑
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 的 头脑 非常灵活
- Đầu óc của anh ấy rất linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
巴›
探›
脑›