Đọc nhanh: 暗探 (ám thám). Ý nghĩa là: mật thám; chỉ điểm; trinh thám; thám tử, ngầm nghe ngóng; ngầm thăm dò.
暗探 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mật thám; chỉ điểm; trinh thám; thám tử
反动统治机关中从事秘密侦察的人
✪ 2. ngầm nghe ngóng; ngầm thăm dò
暗中刺探
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗探
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 高空 探测
- thám trắc trên không
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
暗›