Đọc nhanh: 寻求 (tầm cầu). Ý nghĩa là: tìm; tìm kiếm; khám phá. Ví dụ : - 他在寻求更好的工作机会。 Anh ấy đang tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.. - 你可以寻求朋友的帮助。 Bạn có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè.. - 他正在寻求解决问题的方法。 Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
寻求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm; tìm kiếm; khám phá
寻找探求
- 他 在 寻求 更好 的 工作 机会
- Anh ấy đang tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.
- 你 可以 寻求 朋友 的 帮助
- Bạn có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 寻求 với từ khác
✪ 1. 寻找 vs 寻求
- Tân ngữ của "寻求" là một danh từ trừu tượng.
- Tân ngữ của "寻找" chủ yếu là một danh từ cụ thể hoặc danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻求
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 她 前来 寻求 帮助
- Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.
- 请 拨打 911 寻求 帮助
- Xin hãy gọi 911 để tìm sự giúp đỡ.
- 她 在 困境 中 寻求 帮助
- Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.
- 他 在 寻求 更好 的 工作 机会
- Anh ấy đang tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 他 在 寻求 导医 的 帮助
- Anh ấy đang nhờ y tá hướng dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
求›