Đọc nhanh: 推求 (suy cầu). Ý nghĩa là: tìm hiểu; suy xét; tìm tòi. Ví dụ : - 推求对方的动机。 tìm hiểu động cơ của địch.
推求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm hiểu; suy xét; tìm tòi
根据已知的条件或因素来探索 (道理、意图等)
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推求
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 调查 推出 了 新 的 需求
- Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
- 我们 要 推求 真相
- Chúng ta cần suy luận ra sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
求›