Đọc nhanh: 根究 (căn cứu). Ý nghĩa là: tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc. Ví dụ : - 根究事故责任 truy tìm tận gốc trách nhiệm của sự cố.
根究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc
彻底追究
- 根究 事故责任
- truy tìm tận gốc trách nhiệm của sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根究
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 根究 事故责任
- truy tìm tận gốc trách nhiệm của sự cố.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
究›