Đọc nhanh: 揣测 (suỷ trắc). Ý nghĩa là: suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoán, đánh giá. Ví dụ : - 他已经离开北京了。 Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
揣测 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoán
推测
- 他 已经 离开 北京 了
- Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
✪ 2. đánh giá
根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揣测
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 他们 提出 了 一种 新 的 猜测
- Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揣›
测›
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng
Suy Đoán
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
tìm hiểu; suy xét; tìm tòi
đoán; suy đoán; dự đoán; dự tính
lường trước; dự đoán; đoán trướcdèdự liệu
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
suy đoán; suy luận; phỏng đoán; ước đoán
suy đoán chủ quan; đoán chừng
Tính Toán
suy nghĩ chủ quan
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
suy đoán chủ quan; đoán chừng
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
ước đoán; kết luận chủ quan
đoán (thường dùng trong câu phủ định)
Tính Toán