Đọc nhanh: 追究 (truy cứu). Ý nghĩa là: truy cứu; truy vấn; truy xét. Ví dụ : - 追究原由 truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.. - 追究责任 truy cứu trách nhiệm.
追究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy cứu; truy vấn; truy xét
追问 (根由);追查 (原因、责任等)
- 追究 原由
- truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.
- 追究责任
- truy cứu trách nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追究
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追究 原由
- truy xét nguyên do; tìm hiểu nguyên do.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 追究责任
- truy cứu trách nhiệm.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
追›
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
Ngược Dòng, Truy Ngược, Truy Xuất Nguồn Gốc
nghiên cứu sâu; nghiên cứu kỹ
Truy Xét, Truy Vấn, Truy Hỏi
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
xét xử
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc
nghiên cứu kỹ; đi sâu nghiên cứu; nghiên cùngtrò chuyện; tán gẫu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)