Đọc nhanh: 丧魂落魄 (tang hồn lạc phách). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; hết hồn hết vía.
丧魂落魄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
形容非常恐惧的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧魂落魄
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
落›
魂›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
choáng vángquẫn trítán đảm
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên