Đọc nhanh: 谈笑自若 (đàm tiếu tự nhược). Ý nghĩa là: nói nói cười cười; cười nói tự nhiên.
谈笑自若 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
说说笑笑,跟平常一样 (多指在紧张或危急的情况下) 也说谈笑自如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈笑自若
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 谈笑自若
- nói cười tự nhiên
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
自›
若›
谈›
chuyện trò vui vẻ; nói nói cười cười; vui chuyện
bình chân như vại; bình tĩnh như không
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
còn được viết 張惶失措 | 张惶失措hoảng sợ (thành ngữ)ở trong trạng thái bối rối
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
lơ đãngtrừu tượng hóatrong một cơn mê
thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có tre
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ