Đọc nhanh: 临阵脱逃 (lâm trận thoát đào). Ý nghĩa là: lâm trận bỏ chạy.
临阵脱逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm trận bỏ chạy
军人临作战时逃跑也比喻事到临头而退缩逃避
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临阵脱逃
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
脱›
逃›
阵›
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
Hoảng loạn bỏ chạy
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
xông pha chiến đấu; đâm bổ; nhảy xổ vàođấu tranh anh dũng
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
người dũng cảm, sẵn sàng mạo hiểm cuộc sống của mình
Cùng đi đến cùng