Đọc nhanh: 焦头烂额 (tiêu đầu lạn ngạch). Ý nghĩa là: sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề. Ví dụ : - 很多上班族被工作逼得焦头烂额,很需要有个纾解压力的方法! Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
焦头烂额 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
比喻十分狼狈窘迫
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦头烂额
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 他 的 额头 冒津
- Trán anh ấy đầy mồ hôi.
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 他 的 额头 上 有 几珠 汗
- Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 他 深情 地吻 着 她 的 额头
- Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
烂›
焦›
额›
(nghĩa bóng) bị thâm tím(văn học) đầu bị gãy và máu chảygiập đầu chảy máu
trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
hết cách
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ