Đọc nhanh: 失魂落魄 (thất hồn lạc phách). Ý nghĩa là: hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía.
失魂落魄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
形容心神不定非常惊慌的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失魂落魄
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 他 感到 非常 失落
- Anh ấy cảm thấy rất thất vọng
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
落›
魂›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
thua lỗ (thành ngữ)
mất trí; quẫn trí
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
không thể hiện cảm xúc hoặc ý định của một người
tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
được tiện lợi; được vừa ý; hài lòng hả dạ
bình thản ung dung
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra