Các biến thể (Dị thể) của 措
Ý nghĩa của từ 措 theo âm hán việt
措 là gì? 措 (Thố, Trách). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. thi thố ra, 2. bãi bỏ, Thi thố ra., Đặt để, Vất bỏ, phế bỏ. Từ ghép với 措 : 措辭不當 Dùng từ không đúng, 籌措款項 Trù liệu một món tiền, 措手不及 Ra tay không kịp, 刑措 Bỏ hình phạt., “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thi thố ra
- 2. bãi bỏ
- 3. bắt tay vào làm, lo liệu
Từ điển Thiều Chửu
- Thi thố ra.
- Bỏ, như hình thố 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa.
- Bắt tay làm, như thố thủ bất cập 措手不及 ra tay không kịp.
- Liệu, như trù thố 籌措 toan liệu, thố biện 措辦 liệu biện, v.v.
- Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 措辭thố từ [cuòcí] Việc đặt câu dùng từ
- 措辭不當 Dùng từ không đúng
* ② Trù hoạch, trù liệu, sắp xếp, xếp đặt
- 籌措款項 Trù liệu một món tiền
* ③ Thi thố ra, ra tay làm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đặt để
- “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
Trích: “thố từ bất đương” 措辭不當 dùng từ không đúng. Luận Ngữ 論語
* Vất bỏ, phế bỏ
- “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
Trích: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. Trung Dung 中庸
* Bắt tay làm, thi hành
- “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành
- “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
* Lo liệu, sửa soạn
- “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
Trích: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Đâm, giết
- “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Từ điển Thiều Chửu
- Thi thố ra.
- Bỏ, như hình thố 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa.
- Bắt tay làm, như thố thủ bất cập 措手不及 ra tay không kịp.
- Liệu, như trù thố 籌措 toan liệu, thố biện 措辦 liệu biện, v.v.
- Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đặt để
- “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
Trích: “thố từ bất đương” 措辭不當 dùng từ không đúng. Luận Ngữ 論語
* Vất bỏ, phế bỏ
- “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
Trích: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. Trung Dung 中庸
* Bắt tay làm, thi hành
- “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành
- “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
* Lo liệu, sửa soạn
- “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
Trích: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Đâm, giết
- “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Từ ghép với 措