Đọc nhanh: 战战兢兢 (chiến chiến căng căng). Ý nghĩa là: nơm nớp lo sợ; thấp thỏm; cúm núm, thận trọng; dè dặt, nắm nắm nớp nớp. Ví dụ : - 因为这个实验不容出错,所以大家战战兢兢的,不敢大意 Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
战战兢兢 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nơm nớp lo sợ; thấp thỏm; cúm núm
形容因害怕而微微发抖的样子
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
✪ 2. thận trọng; dè dặt
形容小心谨慎的样子
✪ 3. nắm nắm nớp nớp
形容十分担心或害怕也说是悬心吊胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战战兢兢
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兢›
战›