Đọc nhanh: 满脸通红 (mãn kiểm thông hồng). Ý nghĩa là: Đỏ bừng; Đỏ cả mặt. Ví dụ : - 羞得满脸通红 Xấu hổ đỏ cả mặt
满脸通红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đỏ bừng; Đỏ cả mặt
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸通红
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 他 脸上 泛红
- Mặt anh ấy ửng đỏ.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 她 的 脸 通红 了
- Khuôn mặt cô ấy đã đỏ bừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
红›
脸›
通›