Đọc nhanh: 惊慌失色 (kinh hoảng thất sắc). Ý nghĩa là: tái đi vì hoảng sợ (thành ngữ).
惊慌失色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái đi vì hoảng sợ (thành ngữ)
to go pale in panic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊慌失色
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 她 听到 这个 消息 后 脸色 失色
- Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
惊›
慌›
色›