惊魂 jīnghún
volume volume

Từ hán việt: 【kinh hồn】

Đọc nhanh: 惊魂 (kinh hồn). Ý nghĩa là: kinh hồn; hoảng hồn; hết hồn; khiếp vía. Ví dụ : - 惊魂稍定。 đỡ hoảng hồn.

Ý Nghĩa của "惊魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惊魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh hồn; hoảng hồn; hết hồn; khiếp vía

惊慌失措的神态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惊魂 jīnghún 稍定 shāodìng

    - đỡ hoảng hồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊魂

  • volume volume

    - 惊魂 jīnghún 稍定 shāodìng

    - đỡ hoảng hồn.

  • volume volume

    - 伤心 shāngxīn méi le hún

    - Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.

  • volume volume

    - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • volume volume

    - 声称 shēngchēng 可以 kěyǐ 使 shǐ 鬼魂 guǐhún 现身 xiànshēn

    - Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 突如其来 tūrúqílái de 响声 xiǎngshēng 惊吓 jīngxià

    - Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刻意 kèyì 准备 zhǔnbèi le 这个 zhègè 惊喜 jīngxǐ

    - Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao