Đọc nhanh: 惊魂 (kinh hồn). Ý nghĩa là: kinh hồn; hoảng hồn; hết hồn; khiếp vía. Ví dụ : - 惊魂稍定。 đỡ hoảng hồn.
惊魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh hồn; hoảng hồn; hết hồn; khiếp vía
惊慌失措的神态
- 惊魂 稍定
- đỡ hoảng hồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊魂
- 惊魂 稍定
- đỡ hoảng hồn.
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
魂›