Đọc nhanh: 自相惊扰 (tự tướng kinh nhiễu). Ý nghĩa là: làm cho nhau sợ hãi.
自相惊扰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho nhau sợ hãi
to frighten one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自相惊扰
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 她 惊喜 地 发现自己 孕 了
- Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
- 她 的 行为 是 自相矛盾 的
- Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 你 应该 相信 自己 的 能力
- Bạn nên tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
扰›
相›
自›