Đọc nhanh: 惶恐不安 (hoàng khủng bất an). Ý nghĩa là: thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ.
惶恐不安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
形容惊慌害怕,心神不宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惶恐不安
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 惶恐不安
- sợ hãi không yên
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 整天 惶惑 不安
- anh ấy suốt ngày lo sợ không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
安›
恐›
惶›
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
lo sợ bất an; khiếp sợ bất an
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
lo lắng; hồi hộp; bồn chồn
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
ăn không ngon, ngủ không yên
E sợbồn chồn
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm
Tinh thần không bình tĩnh, trong lòng bất an
ái ngại; bất an; lo lắng
nói nói cười cười; cười nói tự nhiên
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thong thả; ung dung; thủng thỉnh; chậm rãi; thong dong điềm tĩnh; chẳng lo lắng gìthủng thẳng
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
ung dung; bình chân như vại