Đọc nhanh: 稳如泰山 (ổn như thái sơn). Ý nghĩa là: vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân.
稳如泰山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
形容像泰山一样稳固,不可动摇也说安如泰山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳如泰山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
山›
泰›
稳›
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
vững như bàn thạch; vững chắc
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
bấp bênh; không ổn định (tình hình không ổn định có nhiều khó khăn)
dễ dàng sụp đổ
dinh thự vĩ đại bên bờ vực sụp đổ (thành ngữ); tình huống vô vọng
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
nhảy lên nhảy xuống; làm trò nhảy nhót
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây đều là binh lính (Phù Kiên thời tiền Trần dẫn binh tấn công Đông Tấn, tiến đến lưu vực sông Phì Hà, leo lên thành Thọ Xuân nhìn ra xa, thấy quân Tấn đội hình chỉnh tề, lại nhìn ra núi Bát Công xa xa,
cuống chân cuống tay; chân tay luống cuống
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc