Đọc nhanh: 悠然自得 (du nhiên tự đắc). Ý nghĩa là: Nhàn nhã, thích thảng, thênh thênh. Ví dụ : - 他们正悠然自得地在玩扑克。 爷爷退休后的日子过得悠然自得。 Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
悠然自得 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nhàn nhã
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
✪ 2. thích thảng
神态从容, 心情闲适的样子
✪ 3. thênh thênh
不受任何拘束, 随心所欲, 安详悠闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠然自得
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 她 自己 突然 有 良心 了 杰克 就 得 跟着 她 吗
- Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
悠›
然›
自›