惊慌 jīnghuāng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh hoảng】

Đọc nhanh: 惊慌 (kinh hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang; lúng túng; lo sợ; sợ hãi; hoảng, kinh sợ. Ví dụ : - 惊慌失措。 hoang mang không biết làm thế nào

Ý Nghĩa của "惊慌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

惊慌 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoang mang; lúng túng; lo sợ; sợ hãi; hoảng

害怕慌张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惊慌失措 jīnghuāngshīcuò

    - hoang mang không biết làm thế nào

✪ 2. kinh sợ

由于突然来的刺激而精神紧张

So sánh, Phân biệt 惊慌 với từ khác

✪ 1. 恐慌 vs 惊慌

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là hồi hộp bất an.
Nhưng sự nhấn mạnh ngữ nghĩa khác nhau.
Khác:
- "恐慌" nhấn mạnh vào trạng thái tâm lý bất an vì lo lắng về điều gì hoặc gặp phải nguy cơ gì.
Nhấn mạnh sự nguy hiểm.
"惊慌" nhấn mạnh khi bất ngờ có một yếu tố, nguyên nhân nào đó mà bản thân cảm thấy nguy hiểm nên mới khiến ta khiếp sợ, lo lắng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn,nhấn mạnh sự bất ngờ, kinh ngạc.
- "恐慌" mang nghĩa xấu, "惊慌" trung tính.
- "恐慌" dùng như một danh từ, mang nghĩa khủng hoảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊慌

  • volume volume

    - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • volume volume

    - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 惊慌 jīnghuāng

    - rất kinh hoàng

  • volume volume

    - 惊慌失措 jīnghuāngshīcuò

    - hoang mang không biết làm thế nào

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu hěn huāng

    - Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 突如其来 tūrúqílái de 响声 xiǎngshēng 惊吓 jīngxià

    - Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa