Đọc nhanh: 惊慌 (kinh hoảng). Ý nghĩa là: hoang mang; lúng túng; lo sợ; sợ hãi; hoảng, kinh sợ. Ví dụ : - 惊慌失措。 hoang mang không biết làm thế nào
惊慌 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang mang; lúng túng; lo sợ; sợ hãi; hoảng
害怕慌张
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
✪ 2. kinh sợ
由于突然来的刺激而精神紧张
So sánh, Phân biệt 惊慌 với từ khác
✪ 1. 恐慌 vs 惊慌
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là hồi hộp bất an.
Nhưng sự nhấn mạnh ngữ nghĩa khác nhau.
Khác:
- "恐慌" nhấn mạnh vào trạng thái tâm lý bất an vì lo lắng về điều gì hoặc gặp phải nguy cơ gì.
Nhấn mạnh sự nguy hiểm.
"惊慌" nhấn mạnh khi bất ngờ có một yếu tố, nguyên nhân nào đó mà bản thân cảm thấy nguy hiểm nên mới khiến ta khiếp sợ, lo lắng.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn,nhấn mạnh sự bất ngờ, kinh ngạc.
- "恐慌" mang nghĩa xấu, "惊慌" trung tính.
- "恐慌" dùng như một danh từ, mang nghĩa khủng hoảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊慌
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 尤为 惊慌
- rất kinh hoàng
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
- 他 听到 坏消息 后 很 慌
- Sau khi nghe tin xấu, anh ấy rất hoảng loạn.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
慌›
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
kinh cụ; kinh sợ; hoảng sợ; hoảng loạn; kinh hoàngghê rợn
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Hoảng Loạn
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng